Khi mua các sản phẩm thời trang, lựa chọn kích thước sản phẩm vừa vặn với cơ thể luôn là sự cân nhắc đối với khách hàng, đặc biệt là khi mua hàng online. Hiểu được nhu cầu trên, và đáp ứng việc tư vấn nhanh chóng, Tín Thành gửi đến Quý khách hàng hướng dẫn chọn size tham khảo đối với một số mẫu quần áo:
Các bảng tiêu chuẩn size dưới đây được thiết kế chung với đa số các sản phẩm quần áo, mục đích tham khảo để khách hàng thuận tiện trong việc đặt hàng. Tuy nhiên, tùy thuộc vào form từng sản phẩm riêng biệt, thì cần lựa chọn kích thước phù hợp. Để thuận tiện hơn trong việc lựa chọn size, Quý khách hàng có thể thực hiện nhắn tin bằng 2 cách sau:
- Hotline: 0559.433.198 (Zalo)
- Fanpage: https://www.facebook.com/phuoc.nguyen.store34/
1. Đối với thời trang nam:
1.1. Thông số chọn size áo nam:
Size chữ | M | L | XL | 2XL | 3XL |
---|---|---|---|---|---|
Size số | 39 - 40 | 40 - 41 (size 50) | 42 - 43 (size 52) | 43 - 44 (size 54) | 44 - 45 (size 56) |
Cân nặng | 55 - 60 | 60 - 65 | 65 - 70 | 70 - 75 | >75 |
Chiều cao (cm) | 160 - 170 | 170 - 173 | 173 - 175 | 175 - 177 | >177 |
* Lưu ý: Đối với một số khách hàng thích form rộng rãi thoải mái, kích thước vùng bụng to hoặc cao hơn chiều cao tham khảo thì chọn lớn hơn 1 size so với size đề xuất.
1.2. Thông số chọn size quần nam:
Size chữ | M | L | XL | 2XL | 3XL |
---|---|---|---|---|---|
Size số | 30 - 31 | 31 - 32 | 32 - 33 | 33 - 34 | 34 - 36 |
Cân nặng | 55 - 60 | 60 - 65 | 65 - 70 | 70 - 75 | >75 |
Chiều cao (cm) | 160 - 170 | 170 - 173 | 173 - 175 | 175 - 177 | >177 |
* Lưu ý: Đối với một số khách hàng thích form rộng rãi thoải mái, kích thước vùng bụng to hoặc cao hơn chiều cao tham khảo thì chọn lớn hơn 1 size so với size đề xuất.
2. Đối với thời trang nữ:
2.1. Thông số chọn size áo nữ:
Size chữ | S | M | L | XL | 2XL |
---|---|---|---|---|---|
Cân nặng | 43 - 46 | 46 - 53 | 53 - 57 | 57 - 63 | 63 - 65 |
Chiều cao (cm) | 153 - 155 | 155 - 158 | 155 - 162 | 155 - 170 | 155 - 175 |
* Lưu ý: Đối với một số khách hàng thích form rộng rãi thoải mái, kích thước vùng bụng to hoặc cao hơn chiều cao tham khảo thì chọn lớn hơn 1 size so với size đề xuất.
2.2 Thông số chọn size quần nữ:
Size chữ | S | M | L | XL | 2XL |
---|---|---|---|---|---|
Cân nặng | 43 - 47 | 48 - 54 | 54 - 58 | 58 - 62 | 63 - 67 |
Chiều cao (cm) | 153 - 155 | 155 - 158 | 155 - 162 | 155 - 170 | 155 - 175 |
* Lưu ý: Đối với một số khách hàng thích form rộng rãi thoải mái, kích thước vùng bụng to hoặc cao hơn chiều cao tham khảo thì chọn lớn hơn 1 size so với size đề xuất.